Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh năm 2025
Chủ nhật, 05/01/2025 - 06:36 (GMT+7)
TCVM - Ngày 4/1, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh năm 2025 dự kiến cho 41 ngành đào tạo tại cơ sở Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk.
Ngày 4/1, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh năm 2025 dự kiến cho 41 ngành đào tạo tại cơ sở Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk.
Theo đó, năm 2025, Đại học Đông Á triển khai 6 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển kết quả học bạ THPT; Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Trong đó, kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là 2 phương thức xét tuyển được dự kiến bổ sung ở kỳ tuyển sinh năm 2025 này.
Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025 đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ (địa chỉ: donga.edu.vn/dangky). Trong đó, đối với các ngành khối Khoa học sức khoẻ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với kết quả học tập học bạ trong cả 3 năm THPT ở ngành Y khoa, Dược từ 8.0 điểm trở lên; ở ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng từ 6.5 điểm trở lên. Đối với các ngành khác: tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đại học Đông Á.
Đại học Đông Á cũng công bố Quỹ học bổng dành cho tân sinh viên năm 2025 lên đến hơn 50 tỷ đồng. Trong đó, Học bổng Hoa Anh Đào với tổng trị giá hơn 33 tỉ đồng ở 4 hạng mục: Học bổng khuyến học; Học bổng tài năng; Học bổng Nguyễn Minh Châu, Học bổng doanh nghiệp đồng hành trong nước và quốc tế. Bên cạnh đó là Học bổng Cầu nối Việt - Nhật với hơn 19 tỷ đồng dành cho tân sinh viên các ngành thuộc chương trình Internship và học tập tại Nhật Bản.
Năm 2025, Đại học Đông Á Phân hiệu Đắk Lắk dự kiến tuyển sinh 16 ngành đào tạo đại học chính quy gồm: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Công nghệ thực phẩm, Nông nghiệp, Điều dưỡng.
Ngành và mã ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 dự kiến của Đại học Đông Á cụ thể như sau:
STT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Ngành đào tạo tại PHĐắk Lắk
Tổ hợp xét tuyển
theo điểm thi TN THPT
KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ
1
7220201
7220201DL
A01, D01, D10, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D10: Toán, Địa, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
2
7220204
7220204DL
A01, D01, D04, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, Tiếng Trung
D14: Văn, Sử, Anh
3
7220209
A01, D01, D06, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
D14: Văn, Sử, Anh
4
7220210
A01, D01, D02, D14
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn
D14: Văn, Sử, Anh
KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
5
7340101
7340101DL
A00, A01, D01, A07
A01: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
A07: Toán, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
6
7340122
7
7340301
7340301DL
8
7340201
9
7340115
7340115DL
10
7510605
7510605DL
11
7340120
A07, D01, C00
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)
A07: Toán, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
12
7320104
7320104DL
A00, A01, D01, D14
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh
13
7210404
D01, H02, V01, H01
D01: Văn, Toán, Anh
H01: Vẽ, Toán, Văn
H02: Vẽ, Văn, Anh
V01: Vẽ , Toán, Lý
14
7310206
D01, C00, A07
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
A07: Toán, Sử, Địa lí
15
7340404
A00, A07, C00, D01
A00: Toán, Lý, Hóa
A07: Toán, Sử, Địa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
16
7340406
KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG
17
7810103
7810103DL
C00, C03, D01, D15
C00: Văn, Sử, Địa
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Văn, Toán, Anh
D15: Văn, Địa, Anh
18
7810201
7810201DL
19
7810202
KHỐI NGÀNH LUẬT
20
7380101
A01, C00, D01, C03
A01: Toán, Lý Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
C03: Toán, Văn Sử
21
7380107
7380107DL
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
22
7480201
7480201DL
A00, A01, D01
(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
D01, A01, H01
(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
D01: Văn, Toán, Anh
A01: Toán, Lý, Anh
H01: Vẽ, Toán, Văn
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
23
7480106
A00, A01, D01
(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
Tổ hợp Văn, Toán, Tin
24
7480207
25
7510205
7510205DL
A00, A01, D01, C01
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
C01: Văn, Toán, Lý
26
7510301
7510301DL
27
7510303
28
7510103
29
7540101
7540101DL
A00, B00, D01, B03
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B03: Toán, Sinh, Văn
30
7620101
7620101DL
31
Thú y
7640101
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
32
7720101
A00, B03, B00, D08
A00: Toán, Lý, Hóa
B03: Toán, Sinh, Văn
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
33
7720201
A00, B00, B03, D01
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B03: Toán, Sinh, Văn
D01: Văn, Toán, Anh
34
Kỹ thuật phục hồi chức năng
7720301
A00, A02, B00, D08
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
35
7720301
7720301DL
36
7720302
37
7720401
A00, B00, D08, D07
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D08: Toán, Sinh, Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM
38
7310401
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15
Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Anh
39
7229042
(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02
Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật
D01: Văn, Toán, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật
40
Giáo dục Mầm non
Dự kiếntuyển sinh
41
Giáo dục Tiểu học
Dự kiếntuyển sinh
Hoàng Linh
Tag (S):