Ngày 4/1, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đông Á công bố phương án tuyển sinh năm 2025 dự kiến cho 41 ngành đào tạo tại cơ sở Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk.

Theo đó, năm 2025, Đại học Đông Á triển khai 6 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển kết quả học bạ THPT; Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Trong đó, kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu; Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế là 2 phương thức xét tuyển được dự kiến bổ sung ở kỳ tuyển sinh năm 2025 này.

Đại học Đông Á bắt đầu tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025 đối với phương thức xét tuyển kết quả học bạ (địa chỉ: donga.edu.vn/dangky). Trong đó, đối với các ngành khối Khoa học sức khoẻ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với kết quả học tập học bạ trong cả 3 năm THPT ở ngành Y khoa, Dược từ 8.0 điểm trở lên; ở ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng từ 6.5 điểm trở lên. Đối với các ngành khác: tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

 Đại học Đông Á.

Đại học Đông Á cũng công bố Quỹ học bổng dành cho tân sinh viên năm 2025 lên đến hơn 50 tỷ đồng. Trong đó, Học bổng Hoa Anh Đào với tổng trị giá hơn 33 tỉ đồng ở 4 hạng mục: Học bổng khuyến học; Học bổng tài năng; Học bổng Nguyễn Minh Châu, Học bổng doanh nghiệp đồng hành trong nước và quốc tế. Bên cạnh đó là Học bổng Cầu nối Việt - Nhật với hơn 19 tỷ đồng dành cho tân sinh viên các ngành thuộc chương trình Internship và học tập tại Nhật Bản.

Năm 2025, Đại học Đông Á Phân hiệu Đắk Lắk dự kiến tuyển sinh 16 ngành đào tạo đại học chính quy gồm: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Kế toán, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Luật Kinh tế, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Công nghệ thực phẩm, Nông nghiệp, Điều dưỡng.

Ngành và mã ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2025 dự kiến của Đại học Đông Á cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PHĐắk Lắk

Tổ hợp xét tuyển

theo điểm thi TN THPT

KHỐI NGÀNH NGÔN NGỮ

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

7220201DL

A01, D01, D10, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D10: Toán, Địa, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

7220204DL

A01, D01, D04, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D04: Văn, Toán, Tiếng Trung

D14: Văn, Sử, Anh

3

Ngôn ngữ Nhật

7220209

 

 

 

 

A01, D01, D06, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật

D14: Văn, Sử, Anh

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

A01, D01, D02, D14

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D02: Văn, Toán, Tiếng Hàn

D14: Văn, Sử, Anh

KHỐI NGÀNH KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

5

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

A00, A01, D01, A07

A01: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

 

6

Thương mại điện tử

7340122

 

7

Kế toán

7340301

7340301DL

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

9

Marketing

7340115

7340115DL

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

A07, D01, C00

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp Luật)

A07: Toán, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

12

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

A00, A01, D01, D14

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

13

Thiết kế thời trang

7210404

 

D01, H02, V01, H01

D01: Văn, Toán, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

H02: Vẽ, Văn, Anh

V01: Vẽ , Toán, Lý

14

Quan hệ quốc tế

7310206

 

 

D01, C00, A07

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & Pháp luật)

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

A07: Toán, Sử, Địa lí

15

Quản trị nhân lực

7340404

 

A00, A07, C00, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

A07: Toán, Sử, Địa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

16

Quản trị văn phòng

7340406

 

KHỐI NGÀNH DỊCH VỤ DU LỊCH – KHÁCH SẠN – NHÀ HÀNG

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

C00, C03, D01, D15

C00: Văn, Sử, Địa

A00: Toán, Lý, Hóa

D01: Văn, Toán, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

18

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

 

KHỐI NGÀNH LUẬT

20

Luật

7380101

 

A01, C00, D01, C03

A01: Toán, Lý Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

C03: Toán, Văn Sử

21

Luật kinh tế

7380107

7380107DL

KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

22

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

D01, A01, H01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

D01: Văn, Toán, Anh

A01: Toán, Lý, Anh

H01: Vẽ, Toán, Văn

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

23

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

A00, A01, D01

(Tổ hợp Văn, Toán, Tin)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

Tổ hợp Văn, Toán, Tin

24

Trí tuệ nhân tạo

7480207

 

25

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

7510205DL

A00, A01, D01, C01

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

C01: Văn, Toán, Lý

26

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

7510301DL

27

CNKT điều khiển và tự động hoá

7510303

 

28

Công nghệ kỹ thuật

xây dựng

7510103

 

29

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

A00, B00, D01, B03

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D01: Văn, Toán, Anh

B03: Toán, Sinh, Văn

30

Nông nghiệp

7620101

7620101DL

31

Thú y

7640101

 

KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

32

Y khoa

7720101

 

A00, B03, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

B03: Toán, Sinh, Văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

33

Dược học

7720201

 

A00, B00, B03, D01

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B03: Toán, Sinh, Văn

D01: Văn, Toán, Anh

34

Kỹ thuật phục hồi chức năng

7720301

 

A00, A02, B00, D08

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

35

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

36

Hộ sinh

7720302

 

37

Dinh dưỡng

7720401

 

A00, B00, D08, D07

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

D08: Toán, Sinh, Anh

D07: Toán, Hóa, Anh

KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

38

Tâm lý học

7310401

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, D15

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Anh

39

Quản lý văn hoá

7229042

 

(Tổ hợp Văn, Toán, Giáo dục kinh tế & pháp luật), D01, C00, R02

Văn, Toán, Giáo dục kinh tế, Pháp luật

D01: Văn, Toán, Anh

C00: Văn, Sử, Địa

R02: Văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật

40

Giáo dục Mầm non

Dự kiếntuyển sinh

 

 

41

Giáo dục Tiểu học

Dự kiếntuyển sinh

 

 

 

 

 

 

Hoàng Linh