Trong đó, ngành Dược, Điều dưỡng và Hộ sinh có mức điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT dự kiến lần lượt là 21 và 19 điểm. Điểm xét tuyển chính thức ở 3 ngành này sẽ được cập nhật sau ngày 21/7/2024 khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Đây cũng là nhóm ngành có mức điểm xét tuyển cao nhất trong số gần 40 ngành đào tạo tại Đại học Đông Á.

Các ngành còn lại có mức điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 điểm.

 Trường Đại học Đông Á Đà Nẵng.

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

ĐIỂM SÀN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Dược

7720201

21

A00; B00; D07; D90

2.

Điều dưỡng

7720301

19

A00; B00; B08; D90

3.

Hộ sinh

7720302

19

A00; B00; B08; D90

4.

Dinh dưỡng

7720401

15

A00; B00; B08; D90

5.

Tâm lý học

7310401

15

A00; C00; D01; D78

6.

Quản lý văn hóa

7229042

15

A00; C00; D01; D78

7.

Công nghệ thông tin

7480201

15

A00; A01; D01; D90

8.

Kỹ thuật máy tính

7480106

15

A00; A01; D01; D90

9.

Trí tuệ nhân tạo

7480107

15

A00; A01; D01; D90

10.

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

15

A00; A01; D01; D90

11.

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

15

A00; A01; D01; D90

12.

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

15

A00; A01; D01; D90

13.

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

15

A00; A01; D01; D90

14.

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

A00; B00; B08; D01

15.

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

15

A00; B00; B08; D01

16.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

A00; A01; D01; D90

17.

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

A01; D01; D78; D90

18.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

15

A01; D01; D04; D78

19.

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

15

A01; D01; D06; D78

20.

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

15

A01; D01; D78; DD2

21.

Thiết kế thời trang

7210404

15

A00; A01; V00; V01

22.

Quan hệ quốc tế

7310206

15

A00; C00; D01; D78

23.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15

A00; A01; D01; D78

24.

Quản trị kinh doanh

7340101

15

A00; A01; D01; D78

25.

Marketing

7340115

15

A00; A01; D01; D78

26.

Digital marketing

7340115DA

15

A00; A01; D01; D78

27.

Kinh doanh quốc tế

7340120

15

A00; A01; D01; D78

28.

Thương mại điện tử*

7340122

15

A00; A01; D01; D78

29.

Kế toán

7340301

15

A00; A01; D01; D78

30.

Tài chính - ngân hàng

7340201

15

A00; A01; D01; D78

31.

Quản trị nhân lực

7340404

15

A00; C00; D01; D78

32.

Quản trị văn phòng

7340406

15

A00; C00; D01; D78

33.

Luật kinh tế

7380107

15

A00; C00; D01; D78

34.

Luật

7380101

15

A00; C00; D01; D78

35.

Quản trị khách sạn

7810201

15

C00; D01; D78; D90

36.

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

15

C00; D01; D78; D90

37.

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

15

C00; D01; D78; D90

Năm 2024, Đại học Đông Á dành học bổng Hoa Anh Đào với tổng trị giá hơn 23,5 tỉ đồng ở 4 gói: Học bổng khuyến học; Học bổng tài năng; Học bổng đi học & làm việc theo cơ chế kỹ sư và cử nhân tại nước ngoài (Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Singapore, Đức); Học bổng chuyển tiếp du học 2+2, 3+1 đi Hoa Kỳ, Anh Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…

Cùng với đó là học bổng Cầu nối Việt - Nhật năm 2024 dành riêng cho tân sinh viên ngành Ngôn ngữ Nhật và các ngành thuộc chương trình Internship Nhật Bản với mức học bổng mỗi suất từ 5 – 10 triệu đồng.

 Sinh viên Đại học Đông Á.

Trước đó, Đại học Đông Á cũng đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 1 - năm 2024 với mức điểm dao động từ 18 đến 24 điểm.

Trong đó, các khối ngành Ngôn ngữ, Kinh doanh - Quản lý, Du lịch - Dịch vụ - Nhà hàng, Luật, các ngành Công nghệ Kỹ thuật có điểm chuẩn trúng tuyển sớm là 18 điểm; 02 ngành thuộc khối Sức khỏe: Điều dưỡng có mức điểm chuẩn từ 19,5 điểm, Dược học có mức điểm chuẩn từ 24 điểm; kèm điều kiện học lực năm lớp 12 theo quy định.

Hoàng Linh