Thông tin chung về Âm lịch hôm nay ngày 10/8/2024

Dương lịch: 10/82024

Âm lịch: 7/7/2024

Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.

Tiết khí: Lập Thu.

Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.

Ngày Thiên Can và Địa Chi đồng cực, có thể bất hòa, đùn đẩy nhau. Những việc lớn không nên thực hiện trong ngày này.

Âm lịch hôm nay ngày 10/8/2024 tốt hay xấu?

Việc nên và không nên làm Âm lịch hôm nay ngày 10/8/2024

Việc nên làm: Một số công việc như khởi công, xây dựng nên làm. Các việc như buôn bán khá có lợi. Chuyện xây cất, cưới gả có thể làm. Một số việc như mai táng cũng có thể thực hiện.

Việc không nên làm: Đi thuyền nên ky.

Sao tốt - Sao xấu Âm lịch hôm nay ngày 10/8/2024

Sao tốt:

Sinh khí: Mọi việc có thể làm, đặc biệt là làm nhà, sửa nhà, các công việc liên quan động thổ.

Thiên mã: Việc xuất hành, cầu tài lộc có thể làm. Chuyện động thổ, an táng không nên vì trùng ngày với Bạch hổ

Nguyệt tài: Cầu tài lộc khá tốt. Chuyện khai trương, xuất hành nên làm. Các việc như di chuyển, giao dịch có thể thực hiện.

Đại hồng sa: Mọi công việc có thể làm.

Nguyệt Không: Chuyện làm nhà, làm giường nên làm.

Sao xấu:

Thiên ngục: Không nên làm mọi việc.

Thiên hỏa: Chuyện lợp nhà khá xấu.

Thụ tử: Không nên làm mọi việc.

Hoàng sa: Không nên xuất hành

Phi ma sát: Chuyện cưới hỏi, chuyển nhà không nên thực hiện.

Bạch hổ: Chuyện an táng, mai táng cần tránh.

Lỗ ban sát: Công việc như khởi tạo, động thổ không nên làm.

Tam nương: Không nên làm mọi việc.

Tuổi hợp và xung khắc với Âm lịch hôm nay 10/8/2024

- Tuổi hợp: Lục hợp: Mùi. Tam hợp: Dần, Tuất.

- Tuổi xung: Canh Tý, Mậu Tý.

Giờ tốt và giờ xấu theo Âm lịch hôm nay 10/8/2024

Giờ Hoàng Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Kim quỹ. Việc cưới hỏi nên làm.

- Giờ Sửu (01h-03h): Kim Đường. Mọi việc đều tốt đẹp.

- Giờ Mão (05h-07h): Ngọc đường. Mọi việc tiến triển tốt trừ chuyện bếp núc, bùn đất. Chuyện công văn giấy tờ khá thuận lợi, may mắn.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Tư mệnh. Mọi việc tiến triển tốt.

- Giờ Thân (15h-17h): Thanh long. Mọi việc tiến triển tốt, đứng đầu giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Dậu (17h-19h): Minh đường. Chuyện gặp các vị đại nhân, thăng quan tiến chức nên làm.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Dần (03h-05h): Bạch hổ. Mọi việc không tốt, trừ săn bắn tế tự.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Nguyên vũ. Kiện tụng, giao tiếp cần tránh.

­- Giờ Mùi (13h-15h): Câu trận. Chuyện chuyển nhà, làm nhà không nên.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thiên hình. Chuyện kiện tụng cần tránh.

- Giờ Hợi (21h-23h): Chu tước. Việc kiện tụng không nên.

Giờ xuất hành và Ngày xuất hành Âm lịch hôm nay ngày 10/8/2024

Ngày xuất hành:

Đường phong: Ngày tốt, xuất hành tốt, mọi việc như ý, quý nhân giúp.

Hướng xuất hành:

Hỷ thần: Tây Nam.

Tài Thần: Đông.

Hạc thần: Tại Thiên.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành nên, mọi việc tốt đẹp.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành nên, đặc biệt là đầu giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự khó thành, chuyện thị phi có thể xảy ra. Việc giấy tờ không nên thực hiện.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Cãi vã dễ xảy ra. Không nên xuất hành.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp may. Chuyện giao dịch thuận lợi. Chuyện công việc hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không may, có thể trắc trở.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài hướng Tây, Nam. Xuất hành không nên, mọi việc thuận lợi.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sẽ đến. Cầu tài hướng Nam. Xuất hành nên làm, đặc biệt là đầu giờ. 

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự không thuân lợi. Phòng chuyện miệng tiếng. Chuyện liên quan đến chính quyền, luật pháp nên tránh.

­10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ bất hòa, cãi vã. Xuất hành không nên.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành nên. Chuyện khai trương, buôn bán tốt. Công việc suôn sẻ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không tốt, dễ gặp trắc trở.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.

Thầy Henry Dũng Lê